- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Câu giăng
Palangrer -
Câu hoạ
(âm nhạc) conséquent -
Câu hát
Phrase mélodique -
Câu hỏi
Question; questionnaire Đặt một câu hỏi cho thí sinh poser une question au candidat Sau bài khoá có câu hỏi après le texte , il y a un... -
Câu kéo
(nghĩa xấu) phraséologie Câu kéo gì lạ vậy ! quelle étrange phraséologie ! -
Câu kết
(cũng nói cấu kết) (nghĩa xấu) être de connivence avec; être de mèche avec; s\'acoquiner avec Câu kết với một tên lưu manh être en... -
Câu liêm
Serpe à long manche; ébranchoir; fauchard -
Câu lưu
(từ cũ, nghĩa cũ) détenir Câu lưu một tên tội phạm détenir un délinquant -
Câu lạc bộ
Club; cercle Câu lạc bộ nghệ sĩ club des artistes câu lạc bộ quân đội cercle militaire -
Câu nói
Parole Câu nói thẳng thắn paroles franches -
Câu nệ
S\'obstiner; s\'entêter; se buter; s\'attacher opiniâtrement à Câu nệ những điều tiểu tiết s\'attacher opiniâtrement aux détails -
Câu quăng
Pêcher au lancer -
Câu rê
Pêcher en tra†nant l hame�on à la surface de l eau -
Câu rút
(tôn giáo) croix Đóng đinh câu rút clouer sur croix; crucifier -
Câu thòng
(âm nhạc) ritournelle -
Câu thúc
Contraindre Câu thúc bằng biện pháp pháp lí contraindre par voie judiciaire sự câu thúc thân thể (luật học, pháp lý) contrainte par... -
Câu thơ
Vers Câu thơ thất ngôn vers heptamètre -
Câu ví
Chansonnette -
Câu vắt
(thơ ca) enjambement -
Câu đầu
(kiến trúc) entrait
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.