- Từ điển Việt - Pháp
Cò thìa
(động vật học) spatule
Xem thêm các từ khác
-
Còi cọc
Rachitique; noué; rabougri -
Còi xương
(y học) rachitique -
Còm
Trop maigre; maigrelet; maigrichon; maigriot; décharné; efflanqué; étique; squelettique (ít dùng) như còng -
Còm cõi
Rachitique -
Còm cọm
Peiner -
Còm lưng
Se courber; avoir le dos vo‰té -
Còm nhom
Trop maigre; squelettique còm nhỏm còm nhom (redoublement; sens plus fort) -
Còm nhỏm còn nhom
Như còn nhom -
Còn lại
Subsister; rester -
Còn nguyên
Intact; entier; demeuré complet -
Còn như
Tandis que; quant à -
Còn nữa
À suivre -
Còn tiếp
Như còn nữa -
Còn xơi
C\'est encore bien loin -
Có bát ăn
Aisé Gia đình có bát ăn famille aisée -
Có bầu
(tiếng địa phương) être enceinte -
Có bụng tốt
Qui a bon coeur; qui a du coeur -
Có chuyện
Avoir quelque chose d\'extraordinaire Coi chừng ! chắc có chuyện đấy attention ! il doit y avoir quelque chose extraordinaire -
Có chân
Faire partie de; être membre de Có chân trong nhóm fait partie d\'un groupe Có chân trong hội être membre de l\'association -
Có chí
Avoir de la volonté; être énergique Một người có chí lớn c\'était un homme qui avait une forte volonté Être persévérant ; faire preuve...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.