- Từ điển Việt - Pháp
Có hiếu
Qui a de la piété filiale
Xem thêm các từ khác
-
Có hạn
Limité; en nombre restreint -
Có hạnh
(ít dùng) vertueux -
Có hậu
Dont la fin est optimiste Quyển tiểu thuyết có hậu le roman dont la fin est optimiste Qui se comporte bien jusqu\'au bout Bà ấy là người... -
Có học
Instruit; cultivé -
Có khi
Peut-être Có khi tôi đi vắng peut-être est-il absent Có khi tôi phải đi tìm anh ấy peut-être devrais-je aller le chercher -
Có kinh
Qui a ses règles; indisposée -
Có lí
Avoir raison; être dans le vrai; être raisonnable -
Có lòng
Avoir bon coeur; avoir du coeur Có lòng với bạn avoir du bon coeur à l\'égard d\'un ami -
Có lẽ
Peut-être; probablement; vraisemblablement -
Có lỗi
Fautif -
Có ma
(từ cũ, nghĩa cũ) hanté -
Có mang
Enceinte; grosse -
Có mùi
Sentir (mauvais) Thịt bắt đầu có mùi viande commence à sentir -
Có mặt
Être présent; figurer; para†tre Có mặt ở buổi họp être présent à une réunion Có mặt trong một buổi lễ figurer dans une cérémonie... -
Có mẽ
(thông tục) qui a une mine avenante -
Có một
Unique de l\'espèce; unique en son genre có một không hai có một (sens plus fort) -
Có nghì
(từ cũ, nghĩa cũ) fidèle; loyalement dévoué -
Có nghĩa
Fidèle; loyalement dévoué Con chó có nghĩa un chien fidèle Significatif; qui a un certain sens Câu nói có nghĩa une parole significative Một... -
Có người
Occupé Chỗ có người place occupée Nhà có người maison occupée -
Có nhân
Charitable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.