- Từ điển Việt - Pháp
Cảnh binh
Police; policier (dans les pays capitalistes)
Xem thêm các từ khác
-
Cảnh báo
(từ cũ, nghĩa cũ) donner l\'alerte -
Cảnh bị
Être de garde Cảnh bị ở biên giới être de garde à la frontière -
Cảnh cáo
Avertir; rappeler à l\'ordre; admonester Cảnh cáo những học sinh vô kỉ luật rappeler à l\'ordre les élèves indisciplinés Ông thẩm phán... -
Cảnh giác
Être en éveil ; être vigilant ; être sur ses gardes ; être sur le qui-vive ; se tenir à carreau cảnh giác chính trị vigilance... -
Cảnh giới
Surveiller les mouvements de l\'ennemi Đứng trên ngọn cây để cảnh giới se tenir à la cime d\'un arbre pour surveiller les mouvements de... -
Cảnh huống
Situation Cảnh huống tế nhị situation délicate -
Cảnh ngộ
Condition; situation Cảnh ngộ bi thảm situation tragique Những người cùng cảnh ngộ les gens de même condition -
Cảnh sát
Police; policier; agent de police Cảnh sát giao thông police de la circulation sở cảnh sát commissariat -
Cảnh sắc
Perspective Cảnh sắc tươi đẹp của mùa xuân riante perspective du printemps -
Cảnh trí
Site; paysage -
Cảnh tình
Situation Cảnh tình đau khổ situation douloureuse -
Cảnh tượng
Spectacle; scène Trước một cảnh tượng huy hoàng devant un spectacle splendide Một cảnh tượng cảm động une scène émouvante -
Cảnh tầm rộng
(hội họa) panorama -
Cảnh tầm sâu
(hội họa) diorama -
Cảnh vật
Paysage naturel Cảnh vật nơi chôn nhau cắt rốn paysage naturel de son pays natal -
Cảnh vệ
Gardien de la paix -
Cảnh vực
(từ cũ, nghĩa cũ, ít dùng) domaine; territoire -
Cảnh địa
(ít dùng) terrain; milieu Cảnh địa thuận lợi terrain propice -
Cảo luận
(từ cũ, nghĩa cũ) essais -
Cảy tính
Grondeur; grognon Người cha cảy tính un père grondeur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.