- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Cẩn
(kiến trúc) traverse (d'escalier), (ít dùng) lier ensemble; assembler, gêner par un repli, (se) masser; (se) rassembler -
Cẩn thủ
(thông tục, ít dùng) précautionneux, tính cẩn thủ, caractère précautionneux -
Cẩu
(đùa cợt, hài hước) chien, soulever; procéder au levage, (khẩu ngữ) grue, cẩu hàng, procéder au levage des marchandises -
Cẩu an
(ít dùng) vivre précairement ; végéter -
Cẫng
xem nhảy cẫng -
Cận
(ít dùng) proche, de myope, (toán học) borne (d'un ensemble), ngày cận tết, jour proche du têt, kính cận, lunette de myope -
Cận cổ
(từ cũ, nghĩa cũ) như cận đại -
Cận lao
(y học) paratuberculose; épituberculose -
Cận thần
(từ cũ, nghĩa cũ) courtisan (du roi) -
Cận trạng
(ít dùng) situation récente -
Cận đại
moderne, lịch sử cận đại, l' histoire moderne -
Cận địa
Điểm cận địa (thiên văn học )périgée -
Cật
partie externe de la tige de bambou, lombes; région lombaire; reins, rognon, bụng đói cật rét, souffrir de la faim et du froid, chung lưng đấu... -
Cật vấn
(ít dùng) interroger avec insistance -
Cậu
oncle maternel, (terme générique désignant un gar�on ou un jeune homme et ne se traduisant pas), vous (deuxième personne du singulier désignant... -
Cậu ấm
(từ cũ, nghĩa cũ) fils de mandarin, (đùa cợt, hài hước) damoiseau -
Cậy
(thực vật học) kaki à petits fruits acerbes, compter sur; s'appuyer sur, avoir recours à; se recommander à; se confier à, se fier à; se targuer... -
Cậy cục
faire des démarches; manoeuvrer, ó cậy cục để được làm quan, il manoeuvrait pour se faire nommer mandarin -
Cắc
(tiếng địa phương, từ cũ, nghĩa cũ) pièce de dix sous, bruit de battement de la caisse du tambour avec une baguette -
Cắm
planter; piquer; enfoncer; plonger, cắm cờ, planter un drapeau, cắm kim, piquer une aiguille, cắm cọc, enfoncer un pieu, rễ cắm xuống đất,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.