- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Cắn
résidu; sédiment; lie; dépôt, mordre, aboyer, mordillonner, mordiller, piquer, (kỹ thuật) s'ajuster, cắn lắng xuống, résidu qui se dépose,... -
Cắn chỉ
môi cắn chỉ lèvres bordées d'un mince filet de jus de chique de bétel -
Cắn câu
mordre à l'hame�on -
Cắn răng
supporter en silence, cắn răng chịu đau, supporter en silence une douleur -
Cắn xé
(nghĩa bóng) se déchirer; s'entre-déchirer, bọn địch cắn xé nhau, les ennemis s'entre-déchirent -
Cắp
porter sous le bras, saisir par les griffes, pincer, voler; chiper -
Cắt
(động vật học) crécerelle; émouchet, désigner; charger; affecter, couper, tailler, interrompre, sectionner, retrancher, tondre, cắt người... -
Cắt cử
désigner; nommer -
Cằm
menton, râu ông nọ cắm cằm bà kia, le mariage entre le lapin et la carpe -
Cằn
rabougri; stérile, cây cằn, plante rabougrie, Đất cằn, terre stérile -
Cằn cặt
qui fait des observations à tout moment -
Cẳn nhẳn
(ít dùng) như cằn nhằn, cẳn nhẳn cằn nhằn, (sens plus fort) -
Cẳng
jambe, patte -
Cẵng
petite brindille de thé -
Cặm cụi
s absorber; se plonger, cặm cụi làm việc, s absorber dans son travail, cặm cặm cụi cụi, (redoublement; sens plus fort) -
Cặn
résidu; lie; dépôt; sédiment, cặn lắng xuống, résidu qui se dépose, cặn rượu, lie de vin, cặn nước tiểu, sédiment urinaire, cơm... -
Cặp
paire; couple, (từ cũ, nghĩa cũ) casier (à livres), cartable; serviette, pincer; retenir avec une pince, mettre sous l'aisselle, pince; pincette;... -
Cọ
(thực vật học) latanier, frotter; récurer; nettoyer; briquer; frayer -
Cọ dầu
(thực vật học) palmier à huile -
Cọc
pieu; pal; palis; piquet; poteau, tige, pile
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.