- Từ điển Việt - Pháp
Can qua
(từ cũ, nghĩa cũ) (le bouclier et la lance) armes; guerre
Xem thêm các từ khác
-
Can thiệp
Intervenir; s\'interposer; intercéder; s\'immiscer Can thiệp vào một vụ án intervenir dans un procès Can thiệp vào một cuộc cãi nhau... -
Can tràng
Như can trường -
Can trường
(từ cũ, nghĩa cũ) (le foie et les intestins) coeur; âme; sentiments intimes Biết đâu mà gửi can trường vào đâu ? comment savoir... -
Can táo
(từ cũ, nghĩa cũ) sec Mùa can táo saison sèche -
Can án
Être condamné (par le tribunal) -
Can đảm
Courageux; brave Người thanh niên can đảm jeune homme courageux Courage Có can đảm nhận lỗi avoir le courage de reconna†tre sa faute -
Canh
Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) septième signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne) 2 Potage; bouillon; julienne 3 (sử học) veille 4... -
Canh chầy
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) heure tardive de la nuit -
Canh cách
Xem cách -
Canh cánh
Obsédé Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây son coeur était obsédé par le souvenir de Kieu, et il ne pouvait l\'oublier -
Canh cải
(ít dùng) apporter des changements Đời sống nông thôn đã có canh cải on a apporté des changements à la vie rurale -
Canh cửi
(từ cũ, nghĩa cũ) tisser (sur un métier à bras) -
Canh giấm
Potage aigre-doux de poisson -
Canh giờ
(từ cũ, nghĩa cũ) garde de nuit Canh giờ nghiêm mật rigoureuse garde de nuit -
Canh giữ
Garder; surveiller Canh giữ biên giới garder les frontières Canh giữ tù binh surveiller les prisonniers de guerre -
Canh gà
(từ cũ, nghĩa cũ) chant du coq (qui annonce l\'aube) -
Canh gác
Monter la garde; être en faction; être en sentinelle -
Canh khuya
Nuit avancée; heure avancée -
Canh nông
(từ cũ, nghĩa cũ) agriculture -
Canh phòng
Garder; surveiller Canh phòng doanh trại garder la caserne Canh phòng đê surveiller les digues
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.