- Từ điển Việt - Pháp
Cau mặt
Se crisper le visage
Xem thêm các từ khác
-
Cay
Mục lục 1 (động vật học) caille 2 Soie; talon (de lame de couteau) 3 Piquant; qui br‰le la bouche; relevé; de haut go‰t 4 Amèrement dé�u... -
Cay chua
Như chua cay -
Cay cú
(đánh bài, đánh cờ) persister à vouloir regagner (ce qu\'on a perdu) Con bạc cay cú joueur qui persiste à vouloir regagner (ce qu\'il a perdu) -
Cay mắt
Qui a des picotements aux yeux -
Cay nghiệt
Dur; sévère -
Cay sè
Qui éprouve des picotements répétés Mắt cay sè yeux qui éprouvent des picotements répétés -
Cay đắng
Amer; douloureux Trên đời chán vạn điều cay đắng Cay đắng nào hơn mất tự do dans la vie, il y a des milliers et des milliers de cas... -
Cay độc
Mordant; acerbe; acrimonieux; méchant; à l emporte-pièce Mỉa mai cay độc ironie mordante Phê bình cay độc critique acerbe Giọng cay độc... -
Cha
Mục lục 1 Père 2 (thông tục) type; zèbre 3 Je; moi (première personne du singulier désignant le père qui s\'adresse à ses enfants ou le curé... -
Cha anh
Les personnes âgées; les personnes des générations antérieures Noi gương cha anh suivre l\'exemple des personnes âgées -
Cha chú
Personne de même rang que son père -
Cha chả
Ouais! oh!; ah!; Cha chả đẹp quá ah ! que c\' est beau ! -
Cha cả
(tôn giáo, tiếng địa phương) évêque; monseigneur -
Cha cố
Père de l\'église; curé; prêtre; (nghĩa xấu) ratichon -
Cha dượng
Second mari de la mère; (nghĩa xấu) parâtre -
Cha mẹ
Parents bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái ménager la chèvre et le chou cùng cha khác mẹ consanguin anh em cùng cha khác mẹ ��frères... -
Cha nuôi
Père adoptif -
Cha phó
(tôn giáo) vicaire chức cha phó vicariat -
Cha xứ
(tôn giáo) curé; desservant -
Cha đẻ
Son propre père
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.