- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chìm đắm
S\'engloutir; se plonger Chìm đắm trong đau thương se plonger dans la douleur -
Chình
(động vật học) xem cá chình -
Chình ình
(tiếng địa phương) sans mouvement -
Chí cao
Suprême Đấng chí cao l\' Etre suprême -
Chí cha chí chát
Xem chí chát -
Chí choé
Se chamailler bruyamment Trẻ con chí choé des gamins qui se chamaillent bruyamment -
Chí chát
(onomatopée) bruit sec produit par le contact de deux corps durs chí cha chí chát (redoublement; avec nuance de réitération) -
Chí chết
(khẩu ngữ) à mourir Mệt chí chết fatigué à mourir Buồn chí chết s\'ennuyer à mourir -
Chí công
Très juste; parfaitement impartial chí công vô tư tout à la collectivité et rien à l\'intérêt personnel -
Chí cốt
Très intime Tình bạn chí cốt amitié très intime -
Chí hiếu
Qui témoigne une grande piété filiale -
Chí hướng
Aspiration Chí hướng cao thượng nobles aspirations -
Chí khí
Volonté; fermeté de caractère; caractère Người có chí khí homme de caractère Chí khí quật cường volonté indomptable -
Chí khổ
Très malheureux Tình cảnh chí khổ situation très malheureuse -
Chí nguy
Très dangereux Tình thế chí nguy situation très dangereuse -
Chí nguyện
(từ cũ, nghĩa cũ) désir; aspiration Chí nguyện cao cả hautes aspirations quân chí nguyện volontaire -
Chí nguyện quân
Volontaire -
Chí như
Quant à ; pour ce qui est de -
Chí sĩ
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré nourrissant un noble idéal -
Chí thiết
Très intime; inséparable Bạn chí thiết ami inséparable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.