- Từ điển Việt - Pháp
Chò chỉ
(thực vật học) parashoréa
Xem thêm các từ khác
-
Chòi
Pavillon; mirador; belvédère Chòi săn pavillon de chasse Chòi canh mirador de garde Nhìn từ chòi cao regarder du haut du belvédère (ít dùng)... -
Chòm
Touffe; bouquet Chòm lông touffe de poils Chòm cây bouquet d\'arbres Groupe Chòm nhà groupe de maisons Hameau chòm râu cằm barbiche chòm râu... -
Chòm sao
Constellation -
Chòm xóm
Hameaux -
Chòng chọc
(cũng viết tròng trọc) fixement Nhìn chòng chọc regarder fixement -
Chòng ghẹo
Lutiner; taquiner Chòng ghẹo con gái lutiner des jeunes filles -
Chòng vòng
Chòng vòng chờ đợi attendre longuement et sans résultat -
Chòng ảnh
Se taquiner Trẻ con chòng ảnh nhau des enfants qui se taquinent -
Chó biển
(động vật học) phoque họ chó biển phocidés -
Chó bông
Bichon; loulou -
Chó chết
Charogne; crapule Đồ chó chết ! quelle chavrogne ! ; quelle crapule ! -
Chó dại
Chien enragé -
Chó ghẻ
Chien galeux Voyou; chenapan; crapule -
Chó gio
Couleur grise; couleur de cendre -
Chó má
Canaille; crapule Đồ chó má ! quelle canaille ! ; quelle crapule ! -
Chó mực
Chien à poil noir -
Chó ngao
Mâtin -
Chó ngộ
(tiếng địa phương) như chó dại -
Chó rừng
(động vật học) chacal -
Chó sói
(động vật học) loup chó sói cái louve chó sói con louveteau
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.