- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chơi chữ
Jouer sur les mots trò chơi chữ jeu de mots; calembour -
Chơi gái
(thông tục) courir la gueuse -
Chơi khăm
Jouer un mauvais tour (à quelqu\'un) -
Chơi ngang
(thông tục) être coupable d\'adultère -
Chơi ngông
Faire des dépenses extravagantes; faire preuve d\'extravagance -
Chơi nhau
(thông tục) s\'attaquer; en venir aux mains -
Chơi nhởn
Musarder; folâtrer; batifoler -
Chơi phiếm
Se balader; flâner; se baguenauder -
Chơi rong
Flâner; se balader Chơi rong ngoài phố flâner dans les rues -
Chơi trèo
S\'acoquiner avec des gens plus haut placés -
Chơi trội
Chercher à se distinguer; chercher à se faire remarquer -
Chơi vơi
Isolé et au gré des circonstances Con thuyền chơi vơi giữa hồ une barque isolée et au gré des circonstances au milieu du lac -
Chơi xuân
Jouir des agréments du printemps; participer aux fêtes printanières -
Chơi xỏ
(thông tục) jouer un tour pendable (à quelqu\'un); jouer un sale tour (à quelqu\'un) -
Chơi ác
Agir méchamment; jouer un mauvais tour -
Chơi đùa
S\'amuser -
Chơi đểu
(thông tục) jouer un tour de cochon (à quelqu\'un); faire une crasse (à quelqu\'un) -
Chơm chớp
Xem chớp -
Chư bà
(từ cũ, nghĩa cũ) les vieilles dames bouddhistes (dans un village) Chư bà lên chùa les vieilles dames vont à la pagode -
Chư huynh
(từ cũ, nghĩa cũ) vous autres, les amis
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.