- Từ điển Việt - Pháp
Chậc
Clapper
- Chậc lưỡi
- clapper la langue
Xem thêm các từ khác
-
Chậm
lent ; long, lentement; longuement; en retard; à retardement; au ralenti, nó làm gì cũng chậm, il est lent dans tout ce qu'il fait, anh ta... -
Chậm chạp
trop lent; lambin, thanh niên mà chậm chạp, jeune mais trop lent, làm việc chậm chạp, travailler de fa�on trop lente ; travailler lentement,... -
Chận
(tiếng địa phương) như chặn -
Chập
joindre; grouper, se toucher, chập gót lại, joindre les talons, chập sợi, grouper les fils, hai dây điện chập vào nhau làm nổ cầu... -
Chập chững
commencer à marcher; faire ses premiers pas, bé mới chập chững, bébé commence à marcher ; bébé fait ses premiers pas -
Chật
serré; étroit; exigu; restreint; étriqué, áo chật, habit serré, nhà chật, maison étroite, căn hộ chật, appartement exigu, phòng chật,... -
Chật chà chật chưỡng
xem chật chưỡng -
Chật chưỡng
xem trật trưỡng, chật chà chật chưỡng, (redoublement; sens plus fort) -
Chậu
bac ; baquet ; bassin ; auge ; cuve, (giải phẫu học) bassin; pelvis, chậu gỗ, baquet de bois, chậu men, bassin émaillé,... -
Chắc
solide ; ferme ; fort ; consistant, s‰r; certain; positif, Être s‰r; être certain; s'assurer, peut-être, nhà chắc, maison solide,... -
Chắc chắn
s‰r; certain, solide, s‰rement ; à coup s‰r ; décidément ; immanquablement ; infailliblement ; sans faute ; sans... -
Chắn
(đánh bài, đánh cờ) (cũng nói chắn cạ) jeu de cent vingt cartes (avec des combinaisons de deux ou trois cartes de même valeur), combinaison... -
Chắp
(y học) chalazion, joindre; assembler, renouer, ajuster, chắp tay, joindre les mains, chắp hai miếng gỗ, assembler deux morceaux de bois, chắp... -
Chắp nhặt
(ít dùng) ramasser; recueillir, lời quê chắp nhặt dông dài, ces propos vulgaires , je les ai recueillis au hasard -
Chắt
arrière-petit-fils; arrière-petite-fille; arrière-petits-enfants, jeu de boule et de baguettes (consistant à lancer en l'air une boule et à la ressaisir... -
Chằm
marécage, confectionner en cousant à grands points (un objet en feuille de latanier; en spathe d'aréquier), Ôm chằm, serrer vivement des deux bras -
Chằm bặp
xem chầm bập -
Chằm chằm
fixement, nhìn chằm chằm, regarder fixement ; dévorer les yeux -
Chằm chặp
như chằm chằm, như chầm chập, nhìn chằm chặp, regarder fixement -
Chằn
Étendre; étirer, chằn cái chăn ra, étendre la couverture, chằn tấm vải, étirer la pièce d' étoffe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.