- Từ điển Việt - Pháp
Chỉ
Mục lục |
Fil
Édit (du roi)
(từ cũ, nghĩa cũ) dixième partie d'un ta„l
(tiếng địa phương) (variation phonétique de chị) elle (désignant la jeune fille ou la jeune femme dont on vient de parler)
Montrer; indiquer; désigner; marquer
Ne...que; rien que; seulement; simplement; uniquement
- Anh ấy chỉ nghĩ đến nhiệm vụ
- il ne pense qu'au devoir
- Nó chỉ có hai quyển vở
- il a seulement deux cahiers
- Họ chỉ là hai người bạn
- ils sont simplement deux amis
- Nó chỉ nghĩ đến lợi ích của nó
- il pense uniquement à ses intérêts
- Chỉ nghĩ đến điều ấy tôi đã bực mình
- rien que d'y penser , je suis indigné
- chỉ đường cho hươu chạy
- aider une canaille à agir malhonnêtement
- chỉ mặt đặt tên
- désigner nommément (quelqu'un)
- chỉ tay năm ngón
- ��ne faire que de commander sans y mettre du sien
- vạch mặt chỉ tên
- mettre (quelqu'un) au pilori
- chỉ mỗi tội mỗi tội
- mỗi tội
- Đồng hồ chỉ ngày
- montre qui marque les quantièmes
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ bảo
montrer; enseigner; instruire, chỉ bảo điều nên làm, montrer ce qu'il faut faire, chỉ bảo cách cư xử, enseigner la manière de se conduire,... -
Chỉ thiên
(thực vật học) elephantopus, vers le ciel ; en l'air, bắn chỉ thiên, tirer en l'air -
Chỉ tiêu
indice, chỉ tiêu kinh tế, indice économique, chỉ tiêu biên chế, chiffre de l'effectif du personnel -
Chỉ điểm
renseigner secrètement; rancarder, indicateur; mouchard; délateur, chỉ điểm cho máy bay địch, rancarder les avions ennemis -
Chỉn
(từ cũ, nghĩa cũ) seulement; néanmoins, chỉn e quê khách một mình, seulement je crains d être toute seule en pays étranger -
Chỉnh
correct; convenable, corriger; reprendre; redresser, rajuster, câu văn chỉnh, phrase correcte, ăn mặc chỉnh, avoir une tenue convenable, thái... -
Chỉnh thể
(triết học) un entier; un tout -
Chỉnh trị
(ít dùng) rectifier (un courant), chỉnh trị dòng sông, rectifier le courant d' un fleuve -
Chỉnh tâm
(kỹ thuật) centrer, máy chỉnh tâm, centreur -
Chỉnh đảng
(chính trị) procéder à la rééducation politique dans le parti -
Chị
grande soeur, grande cousine, (mot utilisé pour désigner une jeune fille; une jeune femme et ne se traduisant pas), tu; vous (deuxième personne, quand... -
Chịt
obstruer; engorger, hermétiquement, sans lâcher prise, chịt cửa, obstruer la porte, chịt ống dẫn, engorger un conduit, Đóng chịt cửa,... -
Chịu khổ
như chịu cực -
Chịu lời
(từ cũ, nghĩa cũ) agréer une demande, cậy em em có chịu lời, j'ai une demade à te faire , ma petite soeur ; je ne sais si tu veux bien... -
Chọ
(thực vật học) myopore, họ chọ, myoporacées -
Chọc
introduire (un objet allongé ou pointu), gauler, piquer; pointer, (y học) ponctionner, taquiner; agacer, chọc gậy vào hang chuột, introduire... -
Chọi
combattre; s'affronter, se rivaliser ; s'opposer, choquer; percuter; heurter, se correspondre parfaitement ; présenter un parallélisme parfait,... -
Chọn
choisir; faire un choix; sélectionner; jeter son dévolu sur; trier; opter, chọn nghề, choisir un métier, chọn hạt để gieo, sélectionner... -
Chỏm
sommet; crête; piton, pointe, toupet, (toán học, y học) calotte, chỏm núi, sommet de montagne ; crête de montagne, chỏm núi lửa, pitou... -
Chốc
instant; moment, bientôt, tôi ra một chốc, je sors un instant, anh chờ một chốc, attendez un moment , s il vous pla†t, bèo trôi sóng vỗ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.