- Từ điển Việt - Pháp
Chồn đèn
(động vật học) mangouste
Xem thêm các từ khác
-
Chồng chéo
Empiéter Chồng chéo lên nhau empiéter l\'un sur l\'autre -
Chồng chưa cưới
Fiancé; le futur -
Chồng chất
Se superposer Kỉ niệm chồng chất lên nhau des souvenirs qui se superposent -
Chồng họ
Payer à un membre de la tontine la somme qui lui est due -
Chồng khít
(toán học) co…ncider Hai hình chồng khít lên nhau deux figures qui co…ncident sự chồng khít la co…ncidence -
Chồng ngồng
Lớn chồng ngồng déjà grand (mais se comportant encore en enfant) -
Chổi chà
Balai de brindilles; houssoir -
Chổi cọ
Balai-brosse -
Chổi góp
(điện học) balai collecteur -
Chổi lông
Plumeau; houssoir -
Chổi lúa
Balai de paille -
Chổi sể
(thực vật học) backée Balai de brindilles de backée -
Chổi tre
Balai de bambou (fait de lanières de bambou) -
Chổi đót
Balai fait de panicules thysanol�na ; balai de roseau -
Chỗ dựa
Appui Nó cần có một chỗ dựa il a besoin d\' un appui -
Chỗ hiểm
(đùa cợt, hài hước) parties génitales -
Chỗ ngồi
Place Chỗ ngồi của học sinh trong lớp la place d\'un élève dans la classe người thầu chỗ ngồi placier (au marché) người xếp... -
Chỗ phạm
Point vulnérable Đánh vào chỗ phạm attaquer au point vulnérable -
Chỗ quang
Éclaircie Chỗ quang trên trời éclaircie dans le ciel Chỗ quang trong rừng éclaircie dans la forêt -
Chỗ trống
Vide Lấp những chỗ trống combler les vides (lâm nghiệp) éclaircie
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.