- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chừng độ
Modération Làm việc có chừng độ travailler avec modération Environ Chừng độ bốn mươi học sinh environ quarante élèves -
Chửa hoang
Enceinte sans être mariée gái chửa hoang fille mère -
Chửa trâu
(y học) ayant une grossesse prolongée -
Chửa trứng
(y học) môlaire sự chửa trứng môle -
Chửi bới
Proférer des injures outrageantes -
Chửi chữ
Attaquer quelqu\'un à mots couverts Anh định chửi chữ tôi đấy phải không ? vous voulez m\'attaquer à mots couverts -
Chửi mắng
Injurier et réprimander Bị cha mẹ chửi mắng être injurié et réprimandé par ses parents -
Chửi rủa
Couvrir d\'injures et de malédictions; chanter pouilles (à quelqu\'un) -
Chửi xỏ
(thông tục) invectiver (quelqu\'un) en termes voilés -
Chửi đổng
Proférer des injures en l\'air; insulter vaguement -
Chữ bát
Đi chân chữ bát marcher les pieds en dehors -
Chữ chi
Zigzag Đường chữ chi route en zigzag ; route en lacet Chữ chi là cò ne sait ni a ni b -
Chữ chân
(từ cũ, nghĩa cũ) caractère chinois aux traits nettement tracés -
Chữ con
Lettre minuscule; minuscule -
Chữ cái
Les lettres de l\'alphabet -
Chữ hiếu
Piété filiale -
Chữ in
Caractère imprimé -
Chữ nghiêng
(ngành in) lettre italique; italique -
Chữ ngả
Anglaise (ngành in) italique -
Chữ nho
Caractères chinois
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.