- Từ điển Việt - Pháp
Chim ri
(động vật học) damier; domino
Xem thêm các từ khác
-
Chim ruồi
(động vật học) colibri; oiseau-mouche họ chim ruồi trochilidés -
Chim sâu
(động vật học) dicée -
Chim sẻ
(động vật học) moineau -
Chim sẻ ngô
(động vật học) mésange -
Chim sẻ đỏ
Bouvreuil -
Chim sẻ đồng
(động vật học) farlouse -
Chim thước
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) pie de Chine -
Chim thằng chài
(động vật học) martin-pêcheur -
Chim trĩ
Faisan -
Chim tu-căng
Toucan -
Chim xanh
(văn chương) messager d\'amour Dứt đường chim xanh barrer la voie au messager d\'amour -
Chim xít
(động vật học) poule sultane; porphyrion -
Chim đớp ruồi
(động vật học) gobe-mouches -
Chim ưng
Faucon -
Chinh an
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) selle du cheval (de voyage) Dặm hồng bụi cuối chinh an sur le chemin tout rose , derrière la selle du cheval -
Chinh chiến
Guerre -
Chinh phu
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) guerrier -
Chinh phạt
(từ cũ, nghĩa cũ) faire une expédition punitive -
Chinh phục
Conquérir; subjuguer; assujettir; soumettre; gagner Chinh phục lòng người conquérir (gagner) les coeurs Chinh phục thính giả bằng sự hùng... -
Chiêm
(nông nghiệp) du cinquième mois (lunaire) Lúa chiêm riz du cinquième mois Vụ gặt chiêm récolte du cinquième mois De contre-saison ổi chiêm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.