- Từ điển Việt - Pháp
Già
Tante maternelle (grande soeur de la mère)
Vous (quand on s'adresse à une grande soeur de sa mère)
Je; moi (quand la grande soeur de la mère s'adresse à ses neveux ou nièces)
Elle (quand les neveux et nièces parlent entre eux de la grande soeur de leur mère)
Vieux; âgé; vioc
Bien m‰r
Qui dépasse un certain degré; qui dépasse légèrement une certaine limite
Vieux; vieilles personnes
Je; moi (quand une vieille personne s'adresse aux jeunes gens)
Plus; trop
Xem thêm các từ khác
-
Giàn
tonnelle; pergola; berceau, déborder; se répandre -
Giàn giáo
Échafaudage -
Giàng
(từ cũ, nghĩa cũ) arbalète -
Giành
corbeille; manne; banne, conquérir; disputer -
Giào
(ít dùng) (variante phonétique de trào) déborder -
Giá
germes de haricot; haricot germé, Étagère; chevalet, support, bâti, (từ cũ, nghĩa cũ) char royal, prix; co‰t, co‰ter, (từ cũ, nghĩa cũ)... -
Giá biển
(động vật học) lingule -
Giá cả
prix (des marchandises) -
Giá phỏng
À supposer que -
Giá sử
như giả sử -
Giá thành
prix de revient -
Giá thể
(từ cũ, nghĩa cũ) substratum -
Giá thử
như giá phỏng -
Giám
nói tắt của giám sinh -
Gián
(động vật học) cancrelat; blatte; cafard -
Giáng
(âm nhạc) bémol, asséner; infliger; flanquer; appliquer, descendre; baisser, nói tắt của giáng cấp, như trời giáng, comme si c était... -
Giáng hạ
(từ cũ, nghĩa cũ) venir par condescendance, fondre sur; s'abattre avec violence sur -
Giáo
lance; pique, Écoperche, enseignant; instituteur, chrétien; catholique, déclarer préalablement, tourner (une pâte), apprêter; amidonner -
Giáo ban
corps enseignant -
Giáo hoá
moraliser
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.