- Từ điển Việt - Pháp
Giấu
Cacher; dissimuler; celer; receler; taire
En cachette; en tapinois; en catimini; sous le manteau; à la dérobée; clandestinement; subrepticement
Xem thêm các từ khác
-
Giấy
papier, feuille; acte -
Giấy bổi
papier grossier -
Giấy mời
invitation -
Giấy thẩm
papier buvard; buvard -
Giầm
pagaie, (nông nghiệp) plantoir, xem dầm -
Giần
bluter, blutoir -
Giầu
(cũng nói trầu) bétel -
Giầy
xem bánh giầy -
Giẫm
marcher sur; piétiner; fouler, (thể dục thể thao) mordre -
Giẫy
sarcler; désherber, (thông tục) user de corruption -
Giậm
drague, frapper (des pieds) contre le sol à plusieurs reprises -
Giậm chân
trépigner; piétiner, giậm chân tại chỗ, marquer le pas -
Giận
se fâcher; se froisser; s'irriter; s'indigner; se vexer, se brouiller -
Giận dỗi
Être brouillé avec sa famille -
Giận thân
se fâcher contre soi-même -
Giập
talé; coti; meurtri (en parlant des fruits...), fendillé; craquelé, (y học) contus -
Giập mật
làm giập mật travailler dur (pour gagner sa vie...) -
Giật
tirer fortement; arracher, remporter, commotionner, percevoir des pulsations; percevoir des convulsions, vivement, emprunter à titre provisoire; faire... -
Giậu
palissade, giậu đổ bìm leo, la ruine des uns profite aux autres; au lion mort on arrache la barbe -
Giắt
enfoncer; mettre, Être logé entre, Être mêlé de
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.