- Từ điển Việt - Pháp
Hài lòng
Content; satisfait
Xem thêm các từ khác
-
Hàm
mâchoire, mandibule; maxille, (toán học) fonction, dignité; grade, honoraire; in partibus, impliquer -
Hàn
(từ cũ, nghĩa cũ) titulaire d un titre académique de mandarinat, froid, rafra†chissant, (kỹ thuật) souder, (y học) plomber (une dent), mối... -
Hàng
marchandise; article, tissu, boutique, marchand, ligne; rang; rangée; alignée; alignement, se rendre; se soumettre; capituler, (thông tục) se déclarer... -
Hàng hoá
marchandise -
Hàng xứ
qui n'est pas de la région -
Hành tội
supplicier, faire souffrir -
Hành văn
Écrire (un texte) -
Hào
dix cents; dixième du dong, fossé; tranchée, généreux; magnanime -
Hào hứng
entrain; enthousiasme, plein d'entrain; enthousiaste -
Há
est il possible que, ouvrir (sa bouche), há miệng chờ sung, attendre que les alouettes vous tombent toutes rôties dans le bec -
Hái
cueillir, (nông nghiệp) faucille -
Hám
ambitionner; être âpre à; être affamé de; avoir soif de -
Hán
chinois, (từ cũ, nghĩa cũ) chaussures, ra hán vào hài, avoir une vie aisée -
Háng
(giải phẩu học) hanche -
Háo
avoir une sensation de sécheresse (dans l'organisme), ambitionner -
Háo khí
(sinh vật học, sinh lý học) aérobie -
Háu
avide -
Háy
clignoter; papilloter -
Hâm
réchauffer, (thông tục) toqué; toc-toc; cinglé; qui a la tête fêlée -
Hây
rose et frais
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.