- Từ điển Việt - Pháp
Hướng lại
(ít dùng) depuis toujours
Xem thêm các từ khác
-
Hướng màu
(sinh vật học, sinh lý học) chromotropique tính hướng màu chromotropisme -
Hướng nghiệp
Orientation professionnelle -
Hướng ngoại
(thực vật học) extrorse -
Hướng ngã
(tâm lý học) introverti sự hướng ngã introversion -
Hướng nhiệt
(sinh vật học, sinh lý học) thermotropique tính hướng nhiệt thermotropisme -
Hướng nhật
(thực vật học) (cũng nói hướng dương) héliotropique tính hướng nhật héliotropisme -
Hướng quang
Tính hướng quang (thực vật học) phototropisme -
Hướng tâm
(vật lý học) centripète -
Hướng điện
Tính hướng điện galvanotropisme (thực vật học) -
Hướng đạo
(ít dùng) indiquer la bonne voie; diriger vers le bon chemin; guider Scout -
Hướng đạo sinh
Scout hướng đạo sinh thanh niên routier -
Hướng địa
(thực vật học) géotropique tính hướng địa géotropisme -
Hướng động
(thực vật học) tropisme -
Hưởng lạc
(nghĩa xấu) ne songer qu\'aux jouissances matérielles; rechercher les plaisirs de la vie chủ nghĩa hưởng lạc sybaritisme; épicurisme -
Hưởng thọ
Mort à l\'âge de (en parlant d\'une personne d\'un certain âge) -
Hưởng thụ
Jouir -
Hưởng ứng
Répondre -
Hượm
(cũng nói gượm) attendre un instant (đánh bài, đánh cờ) demander à refaire un coup (d\'échecs) -
Hạ buồm
(hàng hải) amener les voiles; caler les voiles -
Hạ bán niên
(từ cũ, nghĩa cũ) deuxième semestre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.