- Từ điển Việt - Pháp
Hồi âm
(từ cũ, nghĩa cũ) réponse (à une lettre)
Xem thêm các từ khác
-
Hồi ức
Réminiscence; souvenir -
Hồn bạch
(tôn giáo, từ cũ, nghĩa cũ) effigie du défunt (tréssé en soie blanche) -
Hồn hậu
Simple et généreux -
Hồn nhiên
Naturel et spontané; na…f -
Hồn phách
Âme; esprit không còn hồn phách nào perdre tous ses esprits; avoir grand-peur -
Hồn thơ
Inspiration poétique -
Hồn vía
Như hồn phách -
Hồng bì
(thực vật học) wampi -
Hồng bạch
(thực vật học) rose blanche -
Hồng chủng
(ít dùng) race rouge -
Hồng cầu
(sinh vật học, sinh lý học) globule rouge; hématie; érythrocyte ăn hồng cầu (y học) hématophage -
Hồng diệp
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) entremetteuse; intermédiaire dans les intrigues d\'amour hồng diệp xích thằng union grâce au travail de... -
Hồng hoa
(thực vật học; dược học) carthame -
Hồng hoàng
(động vật học) calao (địa lý, địa chất) (cũng nói hùng hoàng) réalgar -
Hồng huyết cầu
(từ cũ, nghĩa cũ) như hồng cầu -
Hồng hào
Vermeil -
Hồng hạc
(động vật học) flamant họ hồng hạc phénicoptéridés -
Hồng kì
Drapeau rouge; drapeau de la révolution -
Hồng lâu
(từ cũ, nghĩa cũ) demeure élégante de femme Demeure des chanteuses; lieu de plaisir -
Hồng lô
(từ cũ, nghĩa cũ) titre honorifique (du quatrième ou cinquième degré de la hiérarchie mandarinale)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.