- Từ điển Việt - Pháp
Hai thân
Les parents; le père et la mère
Xem thêm các từ khác
-
Ham
Se passionner pour; prendre un vif intérêt à; être avide de -
Ham chuộng
S\'engouer de; s\'enticher de; s\'infatuer de -
Ham muốn
Désirer ardemment; envier -
Ham mê
Se passionner pour -
Ham sách
Bibliophile tính ham sách bibliophilie -
Ham sống
S attacher à la vie ham sống sợ chết lâche; qui craint de mourir -
Ham thích
Aimer ardemment -
Han
Mục lục 1 (thực vật học) laportéa 2 Rouillé; couvert de rouille 3 Rouille 4 (từ cũ, nghĩa cũ, ít dùng) demander; s\'informer (thực... -
Han gỉ
Rouillé -
Hang
Caverne; grotte Antre; tanière; terrier; g†te; trou; repaire -
Hang hùm
Tanière d\'un tigre Lieu dangereux; endroit mal famé -
Hang hốc
Cavité -
Hang phổi
(y học) caverne pulmonaire; spélonque phép soi hang phổi spéléoscopie -
Hang động
Grottes et cavernes khoa hang động spéléologie -
Hang ổ
Repaire; nid; tanière -
Hanh hao
Sec -
Hanh thông
Heureux; chanceux; prospère -
Hao
Diminuer; s\'épuiser; se consumer (thân mật) co‰ter -
Hao hao
Ressembler un peu -
Hao hụt
(thương nghiệp) subir une freinte Freinte
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.