- Từ điển Việt - Pháp
Kèn hiệu
Clairon
Xem thêm các từ khác
-
Kèn hát
(cũng nói máy hát) phonographe -
Kèn lệnh
Fanfare Thổi kèn lệnh đánh thức sonner le réveil en fafare -
Kèn trống
(từ cũ, nghĩa cũ) instruments de musique (en général) đội kèn trống (từ cũ, nghĩa cũ) troupe de musiciens -
Kèn túi
(âm nhạc) cornemuse người thổi kèn túi cornemuseur -
Kèo cò
Marchander longuement; chipoter Trả tiền đi , đừng có kèo cò payez sans marchander longuement Nó có tính hay kèo cò il a l\'habitude de... -
Kèo kẹo
Obstinément; avec insistance Đòi kèo kẹo exiger obstinément Kèo kẹo xin xỏ quémander avec insistance -
Kèo nài
Prier instamment; insister -
Kèo nèo
Như kèo cò -
Ké né
(tiếng địa phương) timoré; craintif -
Ké đầu ngựa
(thực vật học) lampourde; petite bardane; glouteron -
Kéc
(động vật học) perroquet -
Kém cạnh
Se considérer comme inférieur Nó không chịu kém cạnh il ne veut pas se considérer comme inférieur -
Kém cỏi
Faible; inférieur; incapable; médiocre Học sinh kém cỏi élève dont le niveau est inférieur Con người kém cỏi homme incapable Kết quả... -
Kém hèn
Inférieur Địa vị xã hội kém hèn situation sociale inférieure -
Kém mắt
Avoir de mauvais yeux -
Kém sức
Affaibli Kém sức vì có bệnh affaibli à cause de la maladie -
Kém tai
Entendre mal ông cụ kém tai ce vieillard entend mal -
Kém vế
Être considéré comme inférieur -
Kém ăn
Manger peu Lâu nay tôi kém ăn depuis quelque temps je mange peu -
Kém đi
Faiblir; s\'affaiblir Trí nhớ kém đi mémoire qui faiblit Mắt kém đi la vue qui s\'affaiblit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.