- Từ điển Việt - Pháp
Kém mắt
Avoir de mauvais yeux
Xem thêm các từ khác
-
Kém sức
Affaibli Kém sức vì có bệnh affaibli à cause de la maladie -
Kém tai
Entendre mal ông cụ kém tai ce vieillard entend mal -
Kém vế
Être considéré comme inférieur -
Kém ăn
Manger peu Lâu nay tôi kém ăn depuis quelque temps je mange peu -
Kém đi
Faiblir; s\'affaiblir Trí nhớ kém đi mémoire qui faiblit Mắt kém đi la vue qui s\'affaiblit -
Kén chọn
Faire choix de; porter son choix sur; faire une sérieuse sélection -
Kéo bè
S\'acoquiner Chúng nó kéo bè với nhau để làm bậy ils se sont acoquinés pour commettre des méfaits -
Kéo bộ
(thân mật) aller à pied -
Kéo cày
Tirer la charrue (nghĩa bóng) peiner; se donner de la peine Kéo cày trả nợ peiner pour s\'acquitter d\'une dette -
Kéo cánh
Như kéo bè -
Kéo căng
Extensif Lực kéo căng force extensive -
Kéo cưa
Imprimer à la scie un mouvement de va-et-vient Tra†ner en longueur Việc ấy còn kéo cưa mãi cette affaire tra†ne en longeur -
Kéo dài
Étirer; allonger; prolonger Kéo dài thanh sắt étirer une barre de fer Kéo dài cuộc sống allonger la vie Kéo dài con đường sắt prolonger... -
Kéo gỗ
(thông tục) ronfler -
Kéo lê
Tra†ner; tra†nasser Kéo lê chân tra†ner ses pieds Kéo lê cuộc sống lười biếng tra†nasser sa vie de paresseux -
Kéo theo
Entra†ner; amener Sự cẩu thả ấy kéo theo nhiều hậu quả nghiêm trọng cette négligence entra†ne de graves conséquences Chiến tranh... -
Kép
Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) acteur; comédien 2 Accompagnateur (des chanteuses) 3 Double; doublé; composé 4 (âm nhạc) redoublé (từ cũ,... -
Kép hát
(từ cũ, nghĩa cũ) acteur; comédien -
Két
(động vật học) sarcelle Caisse Giữ két tenir la caisse Thụt két voler la caisse Crisser; produire un crissement Cửa két một tiếng la... -
Két bạc
Caisse; coffre-fort
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.