- Từ điển Việt - Pháp
Kí chủ
(sinh vật học, sinh lý học) hôte
Xem thêm các từ khác
-
Kí tích
(tâm lý học) engramme -
Kính
vitre, lunette; verres, (toán học) xem đường kính, respecter; vénérer -
Kính cận
lunettes de myope -
Kính viễn
lunettes de presbyte -
Kĩ
soigné; soigneux; minutieux; fouillé; approfondi -
Kĩ lưỡng
soigneusement; avec beaucoup de soin; à fond; minutieusement -
Kĩ sư
ingénieur -
Kẹ
(tiếng địa phương) xem ông kẹ, aux frais de, ăn kẹ, manger aux frais de (quelqu'un) -
Kẹn
(thực vật học) marronnier de chine, già kén kẹn hom già, già -
Kẹo
bonbon, kẹo bạc hà, bonbons à la menthe, lọ kẹo, bonbonnière -
Kẹo mứt
confiseries; sucreries -
Kẹp
pincer; épingler; mordre; (y học) clamper, serrer; presser, pince; épingle; pincette; (y học) clamp, (tiếng địa phương) cartable, kẹp vào... -
Kẹt
Être coincé; se coincer; (kỹ thuật) se gripper, như két, không lau dầu nên động cơ bị kẹt, le moteur s'est grippé parce qu'on ne l'a... -
Kẻ
zigoto, tracer; tirer; mener; rayer; régler, dire du mal; médire; dénigrer, hắn là một kẻ kì cục, il est un drôle de zigoto, kẻ một dòng,... -
Kẻ nể
(tiếng địa phương) étranger (avec qui on n a aucun lien de parenté) -
Kẻng
signal sonore (fait d'une barre de métal), (thông tục) chic; chouette, Đánh kẻng, battre le signal sonore, bộ quần áo kẻng, un costume chic,... -
Kẻo
pour ne pas; de peur de, tôi phải đi ngay kẻo muộn, je doit partir tout de suite pour ne pas être en retard, tôi vội đi kẻo nhỡ tàu,... -
Kẽ
interstice; fente; (thực vật học) méat; joint, kẽ sàn nhà, insterstice d'un plancher, kẽ tường, fente d'un mur, kẽ gian bào, méat intercellulaire,... -
Kẽ nẻ
như kẽ nứt -
Kẽm
(địa lý, địa chất) goulet, zinc, bệnh bụi kẽm phổi, (y học) zincose, có kẽm, zincifère, mạ kẽm , tráng kẽm, zinguer, sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.