- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Kế sách
(từ cũ, nghĩa cũ) expédient Tìm kế sách để đạt mục đích chercher un expédient pour arriver à ses fins -
Kế thất
(từ cũ, nghĩa cũ) femme de second lit après la mort de la première femme -
Kế thế
(từ cũ, nghĩa cũ) successivement, de génération en génération -
Kế thừa
Hériter Kế thừa một gia sản lớn hériter d\'une grande fortune quyền kế thừa droit héréditaire sự kế thừa hérédité -
Kế tiếp
Se suivre Những thế hệ kế tiếp nhau des générations qui se suivent -
Kế toán
Comptabilité Sổ sách kế toán livres de comptabilité ghi sổ kế toán comptabiliser giấy tờ kế toán pièces comptables kế toán đơn... -
Kế toán viên
Comptable -
Kế truyền
Transmettre de génération en génération; transmettre de père en fils -
Kế tập
Hériter d un titre nobiliaire -
Kế tục
Continuer Kế tục sự nghiệp của cha ông continuer l\'oeuvre de nos pères người kế tục continuateur -
Kế tự
(từ cũ, nghĩa cũ) successeur -
Kế vị
Succéder au trône; succéder à la couronne người kế vị successeur au trône -
Kế đến
Puis après Kế đến là lượt nó puis après c\'est son tour -
Kếch
(ít dùng) gros ăn no kếch bụng repu , on a le ventre gros -
Kếch xù
(thông tục) énorme; géant; colossal Số tiền kếch xù une somme colossale -
Kết bè
(nghĩa xấu) se grouper; s\'acoquiner kết bè kết đảng kết bè (sens plus fort) -
Kết bông
(hóa học) floculer sự kết bông floculation -
Kết băng
Geler; prendre; se prendre Sông đã kết băng fleuve qui a gelé ; fleuve qui a pris ; fleuve qui s\'est pris -
Kết bạn
Se lier d amitié Kết bạn với ai se lier d amitié avec quelqu un -
Kết cuộc
Như kết cục
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.