- Từ điển Việt - Pháp
Kệ
(tôn giáo) litanies (de Bouddha)
Étagère
Tant pis
Xem thêm các từ khác
-
Kệch
ne plus oser (faire quelque chose), grossier; rustaud -
Kệnh
bomber et causer une certaine gêne -
Kỉ
petite table, sixième signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne), (địa lý, địa chất) période -
Kỉ lục
(thể dục thể thao) record -
Kỉa
(variante phonétique de kỉa) -
Kị
trisa…eul, anniversaire de la mort, craindre, s'opposer; ne pas concorder; être en antagonisme -
Kị nắng
(thực vật học) héliophobe -
Kịch
crac! (onomatopée imitant le bruit d'un choc d'objets durs), =====théâtre, drame%%* le théâtre vietnamien intègre harmonieusement la musique, le... -
Kịp
À temps -
Lao tư
lao tư dưỡng lợi (từ cũ, nghĩa cũ) avantageux aussi bien pour ceux qui avancent des capitaux que pour les travailleurs -
Le lé
xem lé -
Lem lẻm
À tout moment, avec volubité, ăn lem lẻm, manger à tout moment, nói lem lẻm, parler avec volubité -
Len lẻn
xem lẻn -
Linh tính
prescience; prémonition -
Linh đình
copieux; pantagruélique, en grande pompe, bữa ăn linh đình, repas copieux, bữa tiệc linh đình, festin pantagruélique, Đám rước linh đình,... -
Liên hoàn
(thơ ca) fraternisé; concaténé; encha†né, thơ liên hoàn, vers fraternisés (concaténés), vần liên hoàn, rimes encha†nées -
Liên hội
phép liên hội sortie (en logique) -
Liên quân
interarmées, bộ tư lệnh liên quân, état-major interarmées -
Liên đái
variante phonétique de liên đới -
Liên đới
solidaire, trách nhiệm liên đới, responsabilité solidaire, liên đới chịu trách nhiệm, être solidairement responsable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.