- Từ điển Việt - Pháp
Kịch
Crac! (onomatopée imitant le bruit d'un choc d'objets durs)
=====Théâtre, drame%%* Le théâtre vietnamien intègre harmonieusement la musique, le chant, la récitation, la déclamation, Ia danse et le mime. On en distingue cinq types:- Le théâtre classique s'appelle Hát tuồng dans le Nord et Hát bội ("chants en robes de scène") dans le Sud. Influencé par l'opéra chinois, il a probablement été introduit au Vietnam au cours du XIIIe siècle, au moment où Tran Hung Dao repoussait les envahisseurs mongols. Hát tuồng, très cérémonieux, utilise des gestes et des décors de l'opéra chinois. Un orchestre de six musiciens dominé par le tambour l'accompagne. Les spectateurs apportent leur propre tambour pour manifester leurs réactions au cours du déroulement de l'intrigue. Hát tuồng comprend un nombre limité de personnages caractéristiques, immédiatement identifiables grâce à une combinaison symbolique et immuable de maquillage et de costumes. Par exemple, le visage maquillé en rouge représente le courage, la loyauté et la fidélité. Les tra†tres et les gens cruels se blanchissent le visage. Les habitants des plaines peignent leur figure en vert et les montagnards en noir. Les sourcils horizontaux représentent l'honnêteté, ceux en accent circonflexe symbolisent la cruauté et s'ils sont tombants, c'est qu'il s'agit d'un lâche. Un personnage peut exprimer des émotions (réflexion, inquiétude, colère, etc.) selon la fa�on de se peigner la barbe.
- Le théâtre populaire (Hát chèo) se spécialise dans la satire sociale. On y chante et déclame avec les mots de tous les jours en recourant à de nombreux proverbes et dictons.
- Né au Sud au début du siècle, le théâtre moderne (Cải lương) est largement influencé par l'Occident.
- Inspiré du théâtre occidental, le théâtre parlé (Kịch nói) est apparu dans les années 20. Il trouve ses adeptes parmi étudiants et intellectuels.=====
Xem thêm các từ khác
-
Kịp
À temps -
Lao tư
lao tư dưỡng lợi (từ cũ, nghĩa cũ) avantageux aussi bien pour ceux qui avancent des capitaux que pour les travailleurs -
Le lé
xem lé -
Lem lẻm
À tout moment, avec volubité, ăn lem lẻm, manger à tout moment, nói lem lẻm, parler avec volubité -
Len lẻn
xem lẻn -
Linh tính
prescience; prémonition -
Linh đình
copieux; pantagruélique, en grande pompe, bữa ăn linh đình, repas copieux, bữa tiệc linh đình, festin pantagruélique, Đám rước linh đình,... -
Liên hoàn
(thơ ca) fraternisé; concaténé; encha†né, thơ liên hoàn, vers fraternisés (concaténés), vần liên hoàn, rimes encha†nées -
Liên hội
phép liên hội sortie (en logique) -
Liên quân
interarmées, bộ tư lệnh liên quân, état-major interarmées -
Liên đái
variante phonétique de liên đới -
Liên đới
solidaire, trách nhiệm liên đới, responsabilité solidaire, liên đới chịu trách nhiệm, être solidairement responsable -
Liếm
lécher, chó liếm đĩa, chien qui lèche un plat, mèo liếm lông, chat qui fait sa toilette -
Liềm
faucille, (giải phẫu học) faux -
Liền
contigu; attenant, consécutif, immédiatement; tout de suite, de suite; d affilée, se fermer; se refermer, se souder, hai nhà liền nhau, deux maisons... -
Liễn
soupière, (từ cũ, nghĩa cũ) panneaux parallèles; kakémono, liễn canh, soupière de potage -
Liễu
(thực vật học) saule, liễu rủ, saule pleureur, bộ liễu, salicacées, liễu ép hoa nài, faire violence à une belle femme, liễu ngõ... -
Liệm
envelopper dans un linceul -
Liệu
songer à ; aviser à, arranger, peser; mesurer, chị hãy liệu chuẩn bị bữa ăn trưa, songez à préparer le déjeuer, tôi đương liệu... -
Loang loãng
xem loãng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.