- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Kem
Crème; glace; sorbet; parfait Đánh kem battre la crème Kem va-ni crème à la vanille Kem chanh sorbet au citron Kem đánh mặt crème de beauté... -
Ken
Radouber Ken lưới radoubler un filet de pêche Calfater Ken vỏ tàu thuỷ calfater la coupe d\'un navire Calfeutrer Ken cửa sổ bằng rơm calfeutrer... -
Ken két
Xem két -
Keng
Dring keng keng (redoublement; avec nuance de réitération) -
Keng keng
Xem keng -
Keo
Mục lục 1 (thể dục thể thao) reprise; round 2 Séance 3 Avare 4 (thực vật học) cassie 5 Colle; maroufle 6 (hóa học) collo…de (thể... -
Keo bẩn
Pingre; ladre -
Keo cú
Ladre; grigou -
Keo gai
(thực vật học) robinier -
Keo kiệt
Pingre; dur à la détente -
Keo ong
Propolis -
Keo sơn
Solide Tình bạn keo sơn amitié solide Ferme; fidèle Giữ keo sơn một lời rester fidèle à sa parole -
Kha khá
Xem khá -
Khai
Mục lục 1 Pisseux 2 Ouvrir; creuser 3 Commencer 4 Déclarer ; (luật học, pháp lý) déposer 5 (toán học) extraire Pisseux Ouvrir; creuser... -
Khai báo
Déclarer Dénoncer -
Khai bút
(từ cũ, nghĩa cũ) commencer à écrire les premiers jours de l\'an -
Khai chiến
Ouvrir les hostilités; commencer la guerre -
Khai căn
(toán học) extraire la racine carrée -
Khai diễn
Commencer un spectacle; lever le rideau lúc khai diễn au lever du rideau -
Khai giảng
Commencer les cours
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.