- Từ điển Việt - Pháp
Kiệt quệ
Être à bout; être réduit à rien; avoir tout perdu
Xem thêm các từ khác
-
Kiệt sức
Như kiệt lực -
Kiệt tác
Chef-d\'oeuvre -
Kiệt xuất
Hors de pair; sans égal -
Kiệu song loan
(sử học) litière royale -
Kè kè
Porter toujours sur soi Giữ kè kè cái túi porter toujours sur soi un sac -
Kè nhè
Piauler Đứa bé kè nhè enfant qui piaule Tra†ner sa voix Người say rượu nói kè nhè l\'ivrogne parle en tra†nant sa voix Insister importunément... -
Kèm cặp
Suivre de près pour aider -
Kèm nhèm
Chassieux Mắt kèm nhèm yeux chassieux -
Kèm theo
Joindre; accompagner Điều khoản đó được kèm theo vào hiệp ước cette clause a été jointe au traité Kèm theo một nụ cười vào... -
Kèn cựa
Jalouser Anh em kèn cựa nhau des frères qui se jalousent -
Kèn hiệu
Clairon -
Kèn hát
(cũng nói máy hát) phonographe -
Kèn lệnh
Fanfare Thổi kèn lệnh đánh thức sonner le réveil en fafare -
Kèn trống
(từ cũ, nghĩa cũ) instruments de musique (en général) đội kèn trống (từ cũ, nghĩa cũ) troupe de musiciens -
Kèn túi
(âm nhạc) cornemuse người thổi kèn túi cornemuseur -
Kèo cò
Marchander longuement; chipoter Trả tiền đi , đừng có kèo cò payez sans marchander longuement Nó có tính hay kèo cò il a l\'habitude de... -
Kèo kẹo
Obstinément; avec insistance Đòi kèo kẹo exiger obstinément Kèo kẹo xin xỏ quémander avec insistance -
Kèo nài
Prier instamment; insister -
Kèo nèo
Như kèo cò -
Ké né
(tiếng địa phương) timoré; craintif
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.