- Từ điển Việt - Pháp
Kinh lịch
(ít dùng) qui a de l'expérience
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de bureau (au bureau du troisième mandarin provincial)
Xem thêm các từ khác
-
Kinh nghiệm
Expérience; acquis chủ nghĩa kinh nghiệm empirisme -
Kinh nghiệm chủ nghĩa
Empirique -
Kinh nguyệt
Règles; menstruation kì kinh nguyệt cycle menstruel -
Kinh ngạc
Stupéfait -
Kinh nhật tụng
(tôn giáo) office -
Kinh niên
Chronique -
Kinh phong
Convulsion épileptiforme -
Kinh phí
Crédit budgétaire; crédits -
Kinh qua
Passer; traverser -
Kinh quyền
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'adapter aux circonstances -
Kinh quốc
(từ cũ, nghĩa cũ) organiser l\'Etat -
Kinh sư
(từ cũ, nghĩa cũ) như kinh đô -
Kinh sợ
S\'effrayer; éprouver de la peur -
Kinh thiên
(ít dùng) bouleversant kinh thiên động địa qui remue ciel et terre; extraordinaire; surprenant -
Kinh thành
(từ cũ, nghĩa cũ) như kinh đô -
Kinh truyện
(từ cũ, nghĩa cũ) les livres canoniques et classiques du confucianisme -
Kinh trập
Époque d éclosion des oeufs d insectes (suivant le calendrier lunaire, au début de mars) -
Kinh tuyến
(địa lý, địa chất) méridien -
Kinh tài
Économie et finances -
Kinh tế
Économie Économique kinh tế chỉ huy dirigisme%% Le Vietnam a commencé à restructurer sérieusement son économie à partir du VIe congrès du parti,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.