- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Làm dâu
Devenir une bru làm dâu trăm họ servir dans les services d\'utilité publique et avoir des rapports quotidiens avec de larges masses de la société -
Làm dầm
(nông nghiệp) cultiver une rizière inondée -
Làm dịu
Calmer; adoucir; radoucir; édulcorer; lénifier thuốc làm dịu (y học) calmant; lénitif -
Làm dữ
Faire une scène violente; exploser de colère Cô ta làm dữ với chồng elle fait une scène de violence avec son mari -
Làm giàu
S\'enrichir; faire fortune Enrichir Làm giàu tiếng nói enrichir la langue -
Làm giá
Renchérir -
Làm giúp
Aider; apporter son aide -
Làm giấy
Dresser un acte de vente d\'une maison -
Làm giặc
Se rebeller; faire acte de rebelle -
Làm gái
(đùa cợt, hài hước) prendre un certain air efféminé; se faire timide (comme une jeune fille) -
Làm gì
Que faire Nên làm gì bây giờ ? que faut il faire maintenant ? Pour quoi faire? Vất vả thế để làm gì ? se peiner tant... -
Làm gương
Donner le bon exemple; servir de modèle -
Làm hàng
Viser à l\'apparence trompeuse -
Làm hư
Corrompre; dépraver; pervertir -
Làm hại
Nuire à; faire du tort à; endommager; léser; compromettre -
Làm hỏng
Gâter; détériorer; ab†mer; avarier; corrompre; gâcher -
Làm khoán
Travailler à la tâche; faire un travail à forfait -
Làm khách
Se faire prier; faire le difficile Anh đừng làm khách khi anh đến thăm chúng tôi ne faites pas le difficile quand vous veniez nous rendre visite -
Làm khổ
Faire souffrir; mettre à mal (quelqu\'un) -
Làm kiểu
Servir de modèle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.