Xem thêm các từ khác
-
Làm quan
(từ cũ, nghĩa cũ) devenir mandarin -
Làm quen
S\'habituer; s\'accommoder; se familiariser Làm quen với môi trường s\'habituer au milieu làm quen với tiếng Pháp se familiariser avec la... -
Làm quà
Faire cadeau Cậu anh ấy làm quà cho anh ấy một cái xe đạp son oncle lui a fait cadeau d\'une bicyclette Faire plaisir -
Làm ra
Produire Làm ra của cải vật chất produire des biens matériels -
Làm ra vẻ
Poser; se faire Làm ra vẻ người hào phóng poser à l\'homme généreux Làm ra vẻ già se faire vieux -
Làm reo
Faire grève; se mettre en grève -
Làm ruộng
Être cultivateur; cultiver la terre -
Làm rầy
Embêter; importuner; ennuyer Làm rầy người khác embêter les autres -
Làm rẽ
Prendre (une rizière...) en métayage -
Làm rối
Perturber; troubler; brouiller -
Làm sang
Affecter des airs de noblesse -
Làm sao
Mục lục 1 Pourquoi 2 Comment 3 Comme; que 4 Encourir quelque risque 5 Avoir quelque chose d\'anormal; para†tre quelque peu anormal Pourquoi Làm... -
Làm sách
(thông tục) écrire des livres -
Làm sẵn
Tout fait -
Làm theo
Se modeler sur; se conformer à; suivre -
Làm thinh
Se taire; garder le silence -
Làm thuê
Être aux gages Làm thuê cho ai être au gages de quelqu\'un -
Làm thuốc
Exercer la médecine Procurer des soins médicaux; appliquer un médicament Làm thuốc vết thương appliquer un médicament sur une blessure -
Làm thân
Se lier d\'amitié; lier amitié avec -
Làm thơ
Composer des vers; écrire un poème; faire de la poésie
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.