Xem thêm các từ khác
-
Lã chã
Tomber abondamment Giọt châu lã chã des larmes tombèrent abondamment -
Lãi suất
Taux d\'intérêt Lãi suất ngân hàng nhà nước taux d\'intérêt de la banque nationale -
Lãn công
Faire la grève perlée -
Lãng du
(từ cũ, nghĩa cũ) voyager à l\'aventure -
Lãng mạn
Romantique Văn học lãng mạn littérature romantique Con người lãng mạn homme romantique chủ nghĩa lãng mạn romantisme -
Lãng mạn hoá
Romantiser Lãng mạn hoá cuộc tình duyên romaniser un amour -
Lãng ngâm
(từ cũ, nghĩa cũ) réciter des vers à haute voix -
Lãng phí
Gaspiller, dilapider Lãng phí thời giờ gaspiller son temps Lãng phí của cải dilapider sa fortune -
Lãng quên
Oublier; omettre Lãng quên nhiệm vụ oublier son devoir -
Lãng tử
(từ cũ, nghĩa cũ) vagabond; aventurier -
Lãng uyển
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) jardin des fées; séjour des fées -
Lãng đãng
(từ cũ, nghĩa cũ) confus; indistinct -
Lãnh binh
(từ cũ, nghĩa cũ) chef militaire provincial -
Lãnh chúa
(sử học) seigneur (féodal); landgrave (d\'Allemagne); landlord (d\'Angleterre) -
Lãnh cung
(từ cũ, nghĩa cũ) cachot du palais (où étaient claustrées les femmes du harem disgraciées) -
Lãnh dục
Frigide -
Lãnh hải
Mer territoriale -
Lãnh hội
Như lĩnh hội -
Lãnh ngoại quyền
(luật học, pháp lý) extra-territorialité -
Lãnh nguyên
(địa lý, địa chất) toundra
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.