- Từ điển Việt - Pháp
Lão hủ
Vétuste; périmé
Xem thêm các từ khác
-
Lão khoa
(y học) gérontologie thầy thuốc lão khoa gérontologue -
Lão luyện
Rompu; expérimenté; expert Lão luyện trong công việc rompu dans le travail Người phi công lão luyện un pilote expérimenté Một người... -
Lão mưu
Stratagème de vieux Lão mưu đa kế stratagème de vieux riche en moyens -
Lão mẫu
(từ cũ, nghĩa cũ) vieille mère -
Lão ngốc
Géronte -
Lão nhiêu
(từ cũ, nghĩa cũ) vieille personne (exemptée d\'impôt personnel et de corvée) -
Lão nông
Vieux cultivateur expérimenté -
Lão quyền
(chính trị) gérontocratie -
Lão suy
Sénile sự lão suy sénilité -
Lão sư
(từ cũ, nghĩa cũ) vieux ma†tre -
Lão thành
Vieux et vénérable Nhà thơ lão thành un poète vieux et vénérable -
Lão thân
(từ cũ, nghĩa cũ) vieille personne; vieillard -
Lão thị
(y học) presbyte -
Lão thực
(từ cũ, nghĩa cũ) franc et sincère Người bạn lão thực un ami franc et sicère -
Lão trượng
(từ cũ, nghĩa cũ) vieux respectable; patriarche; (thân mật) grand-père -
Lão ông
Vieil homme; vieillard -
Lão đồng chí
Vieux camarade -
Lè nhè
Tra†ner sa voix Người say rượu nói lè nhè l\'ivrogne qui tra†ne sa voix en parlant Piauler Đứa bé lè nhè enfant qui piaule lẻ nhẻ... -
Lè xè
Très bas Chim bay lè xè oiseaux qui volent très bas -
Lèm bèm
Qui se montre tatillon à l\'égard des inférieurs
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.