- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Lên đèn
Commencer à s\'éclairer Thành phố đã lên đèn la ville a commencé à s\'éclairer -
Lên đường
Se mettre en route -
Lên đạn
Như lên cò -
Lên đồng
(từ cũ, nghĩa cũ) entrer en transe; pratiquer la dépersonnalisation pour être censé communiquer avec les esprits -
Lênh chênh
En position instable Cái ghế để lênh chênh cette chaise est placée en position instable -
Lênh khênh
Trop haut et non stable Cái ghế lênh khênh siège trop haut et non stable -
Lênh láng
Qui se répand abondamment ; qui coule abondamment Nước lênh láng trên sàn eau qui se répand abondamment sur le plancher Máu lênh láng... -
Lênh đênh
Qui flotte à la dérive Con thuyền lênh đênh giữa biển une embarcation qui flotte à la dérive au milieu de la mer Aventureux Cuộc đời... -
Lêu
Hou! Lêu ! đồ tham ăn hou ! le gourmand ! lêu lêu (redoublement) hou ! hou ! -
Lêu lêu
Xem lêu -
Lêu lổng
Vagabond người lêu lổng vagabond; chemineau; clochard -
Lêu nghêu
Trop haut ; trop long -
Lêu têu
Vagabonder; errer; vaguer -
Lêu đêu
Grand et maigre -
Lì lì
Xem lì -
Lì lợm
Obstiné; intrépide -
Lìa đời
Quitter le monde; mourir -
Lìm lịm
Xem lịm -
Lí chua
(thực vật học) groseiller; groseille -
Lí do
Raison; motif; cause Có lí do xác đáng để không đến chỗ hẹn avoir de bonnes raisons pour ne pas venir au rendez-vous Vắng mặt không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.