- Từ điển Việt - Pháp
Lên chân
(thông tục) qui crée de nouvelles performances; qui obtient de nouveaux succès (en parlant d'une équipe de football)
Xem thêm các từ khác
-
Lên da
cicatrisant, thuốc lên da, remède cicatrisant -
Lì
lisse; poli, immobile, (nông nghiệp) dormant, xem gan lì, mặt lì, surface lisse, hòn đá lì, caillou poli, ngồi lì, resté assis immobile,... -
Lìa
quitter; se séparer, lá lìa cành, feuille qui s'est séparée de sa branche, hồn lìa xác, mourir -
Lình
(từ cũ, nghĩa cũ) pointe de fer utilisée (par un médium) pour se percer la joue -
Lí
(thực vật học) (nói tắt của thiên lí) pergulaire, (từ cũ, nghĩa cũ) lieu, raison, (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) prunier, air... -
Lí tí
như li ti -
Lính
soldat, con nhà lính tính nhà quan, roturier qui veut faire le seigneur, quan cứ lệnh , lính cứ truyền, chacun son travail -
Líu lô
baragouiner, líu la líu lô, (redoublement; sens plus fort) -
Lò
fourneau; four; foyer, (thông tục) cabale, galerie (de mine), (tiếng địa phương) pénétrer (à travers une fente), lò bánh mì, four du boulager,... -
Lò mổ
abattoir -
Lòn
(tiếng địa phương) như tẻ (en parlant de certaines variétés de riz), (tiếng địa phương) như luồn -
Lòng
entrailles; tripes; boyaux; viscères, coeur; sentiments, sein; giron, milieu; lit, paume; creux (de la main); plante (du pied), xem lòng đỏ, lòng... -
Lòng máng
creux à la manière d'une gouttière -
Ló
appara†tre; émerger, projeter, mặt trời ló ra, soleil qui émerge, mặt trăng ló ra trên đám mây, la lune appara†t au-dessus des nuages,... -
Lóm
như lõm, (tiếng địa phương) như lỏm, mắt lõm, yeux creux -
Lóng
(thực vật học) entre-noeud; mérithalle, phalange, argotique, (tiếng địa phương) décanter, lóng tre, entre-noeud de bambou, dài ba lóng... -
Lóng lánh
miroitant; chatoyant, mặt hồ lóng lánh, surface du lac miroitant, ngọc lóng lánh, pierre précieuse chatoyante, lóng la lóng lánh, (redoublement ;... -
Lóng ngóng
như lóng chóng, như lóng nhóng -
Lóng nhóng
avec impatience, lóng nhóng chờ đợi, attendre avec impatience -
Lô
(khẩu ngữ) kilogramme, lot, tas, tapée; fournée ; tripotée, loge (de théâtre), chia mảnh đất ra làm ba lô, diviser le terrain en trois...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.