- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Lên giá
Renchérir Cao-su lên giá caoutchouc renchérit -
Lên giọng
Élever le ton; forcer le ton (nghĩa xấu) faire l\'important Lên giọng dạy đời faire l\'important pour donner des le�ons aux autres -
Lên gân
(thông tục) monter sur ses ergots; outrer son attitude -
Lên hoa
(hóa học) effleurir sự lên hoa efflorescence -
Lên khung
(thông tục) s\'endimancher -
Lên khuôn
(ngành in) mettre en page (thông tục) s\'endimancher -
Lên lão
(từ cũ, nghĩa cũ) atteindre l\'âge d\'un patriarche (dans un village) -
Lên lớp
Mục lục 1 Venir en classe 2 Faire la classe 3 Faire la le�on 4 Monter d\'une classe dans une autre; passer à la classe supérieure (en parlant des... -
Lên men
Fermenter Bột lên men pâte qui fermente có thề lên men fermentescible khả năng lên men fermentescibilité kĩ thuật làm lên men zymotechnie... -
Lên mâm
(thông tục) être sur la sellette -
Lên mây
(thông tục) monter aux nues cho lên mây porter aux nues -
Lên mặt
Prendre de grands airs; faire l\'avantageux; se prévaloir -
Lên ngôi
Monter sur le trône sự lên ngôi avènement; accession au trône -
Lên nước
Devenir brillant par l\'usage Cái bàn này lên nước cette table devient brillante par usage Renchérir Anh càng nhượng bộ nó càng lên nước... -
Lên râu
Như lên mặt (emploi plus familier) -
Lên tay
Dont l\'habileté de main a augmenté; dont la technique s\'est perfectionnée -
Lên tiếng
Élever la voix ; prendre la parole ; faire entendre son opinion -
Lên trang
(ngành in) mettre en pages -
Lên án
Condamner; incriminer; stigmatiser; flétrir Lên án một chế độ condamner un régime Lên án một hành động xấu flétrir une mauvaise action -
Lên đèn
Commencer à s\'éclairer Thành phố đã lên đèn la ville a commencé à s\'éclairer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.