- Từ điển Việt - Pháp
Lí ngư
(từ cũ, nghĩa cũ) carpe
Xem thêm các từ khác
-
Lí nhí
Très petit ; très bas (en parlant de la voix) Chữ viết lí nhí écriture très petite Nói lí nhí parler à voix très basse Parler à voix... -
Lí ra
Logiquement Lí ra việc ấy phải xong logiquement cette affaire doit être finie -
Lí sinh học
Biophysique -
Lí số
Divination -
Lí sự
Se perdre en raisonnements; ratiociner Raisonnement vain ; ratiociner lí sự cùn raisonner comme un panier percé; raisonner comme une pantoufle -
Lí thuyết
Théorie Lí thuyết và thực hành théorie et pratique -
Lí thú
Intéressant Câu chuyện lí thú récit intéressant -
Lí trí
Entendement; raison -
Lí trí hóa
Intellectualiser -
Lí trưởng
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de village -
Lí tài
(ít dùng) finance; argent Âpre au gain Con người lí tài homme âpre au gain -
Lí tính
Propriété physique Raison cái lí tính (triết học) l\'intelligible -
Lí tưởng
Idéal Lí tưởng của thanh niên l idéal de la jeunesse Người vợ lí tưởng une femme idéale tính lí tưởng idéalité -
Lí tưởng chủ nghĩa
Idéalisme -
Lí tưởng hoá
Idéaliser -
Lí ưng
Logiquement Lí ưng nó phải đến logiquement il doit venir -
Lích ca lích kích
Xem lích kích -
Lích kích
Compliqué; qui occasionne de la peine -
Lính bộ binh
Fantassin; soldat d infanterie -
Lính chào mào
(từ cũ, nghĩa cũ) engagé volontaire (envoyé en France pendant la première grande guerre mondiale)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.