- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Lườn
flanc ; entrecôte ; filet, carène (de bateau), lườn cá, filet de poisson, lườn bò, entrecôte de boeuf -
Lường
mesurer, sonder; prévoir, leurrer; duper, lường gạo, mesure de riz, biết đâu đáy biển đầy vơi mà lường, comment pourrait-on sonder... -
Lưỡi
(giải phẫu học) langue, (động vật học) dard, lame; fil; tranchant, lưỡi rắn, dard du serpent, lưỡi kiếm, tranchant d'une épée -
Lưỡng
(từ cũ, nghĩa cũ) deux, lưỡng long, les deux dragons (qui sont parallèles) -
Lược
peigne, bâtir; faufiler, retrancher; élaguer, lược cái áo để thử, bâtir un veston pour l'essayage, lược một đoạn văn, retrancher... -
Lượm
gerbe, mettre en gerbe, ramasser, một lượm lúa, une gerbe de riz, gặt lúa rồi lượm lại, couper le paddy et le mettre en gerbes, lượm... -
Lượn
chanson échangeant des propos d'amour, planer, ondoyer; onduler (en parlant des vagues), rôder, chim lượn, oiseau qui plane, kẻ trộm lượn quanh... -
Lượng
quantité, ta„l, générosité, estimer, một lượng nước, une quantité d'eau, lượng xem số khách mời là bao nhiêu, estimer le nombre... -
Lượng hình
(luật học pháp lý) déterminer la peine -
Lượng tình
considérer la situation (et pardonner), xin ông lượng tình mà tha thứ cho cháu, vous voudrez bien considérer sa situation pour l'excuser -
Lượt
gaze, fois; reprise, tour, couche, khăn lượt, turban de gaze, Đến hai lượt, venir deux fois, nhiều lượt, à plusieurs reprises, Đến lượt... -
Lượt thà lượt thượt
xem lượt thượt -
Lượt thượt
trop long, lượt thà lượt thượt, (redoublement; sens plus fort) -
Lạ
inconnu; étranger, insolite, Étrange; extraordinaire; bizarre, rare, extrêmement; étrangement; singulièrement, một người lạ, un homme inconnu,... -
Lạ mặt
inconnu, người lạ mặt, une personne inconnue -
Lạc
(thực vật học) arachide; cacahuète, se perdre; s'égarer, qui trahit une grande émotion; qui trahit un état de grande excitation (en parlant de... -
Lạc hậu
arriéré; rétrograde; périmé; retardataire, tư tưởng lạc hậu, idées arriérées, Đầu óc lạc hậu, esprit rétrograde, quan niệm lạc... -
Lạc đệ
(từ cũ, nghĩa cũ) qui échoue à un concours; refusé à un examen -
Lạch
chenal; passe; arroyo -
Lạch cà lạch cạch
xem lạch cạch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.