- Từ điển Việt - Pháp
Lưỡi lê
(quân sự) ba…onnette
Xem thêm các từ khác
-
Lưỡi trai
Visière mũ lưỡi trai képi -
Lưỡi trượt
(thể dục thể thao) patin -
Lưỡng bội
(sinh vật học, sinh lý học) diplo…de hiện tượng lưỡng bội diplo…de Lưỡng bội đôi amphidiplo…de -
Lưỡng chiết
(vật lý học) biréfringent tính lưỡng chiết biréfringence -
Lưỡng chất
(vật lí học) dioptre -
Lưỡng cư
(sinh vật học, sinh lý học) amphibie lớp lưỡng cư amphibiens -
Lưỡng cực
(vật lí học) bipolaire Nam châm lưỡng cực aimant bipolaire (điện học) doublet -
Lưỡng hình
Dimorphe -
Lưỡng hợp
Dualiste chế độ lưỡng hợp dualisme -
Lưỡng kim
(kĩ thuật) bimétal dây cáp lưỡng kim câbles bimétalliques -
Lưỡng lợi
À double intérêt Dont les intérêts (des deux côtés) sont également satisfaits -
Lưỡng lự
Hésiter; barguigner; se tâter -
Lưỡng nghi
(từ cũ, nghĩa cũ) le ciel et la terre -
Lưỡng phân
Dichotome -
Lưỡng quyền
(giải phẩu học) les deux pommettes người lưỡng quyền cao (nhân loại học) phénozyge -
Lưỡng thê
Như lưỡng cư -
Lưỡng tiêm
(động vật học) lancelet; amphioxus -
Lưỡng tiện
Doublement utile nhất cử lưỡng tiện faire d\'une pierre deux coups -
Lưỡng tính
(hóa học) amphotère (sinh vật học, sinh lý học) bissexué; bissexuel; androgyne; hermaphrodite (thực vật học) monocline -
Lưỡng viện
(chính trị) les deux chambres chế độ lưỡng viện bicamérisme
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.