- Từ điển Việt - Pháp
Lại mũi
Arrêter un point
Xem thêm các từ khác
-
Lại mặt
Première visite des mariés à la famille de la conjointe -
Lại mục
(từ cũ, nghĩa cũ) scribes (des bureaux de mandarins) -
Lại người
Recouvrer sa santé (après une maladie) -
Lại nhà
Rentrer (chez soi) -
Lại nữa
En outre; d\'autre part -
Lại quả
Restituer une partie du cadeau à celui qui l\'a offert (en parlant notamment des présents de noces) -
Lại sức
Recouvrer sa santé; reprendre ses forces -
Lạm dụng
Abuser Lạm dụng quyền hạn abuser de son pouvoir sự lạm dụng abus -
Lạm phát
Inflation -
Lạm quyền
Abuser de son pouvoir -
Lạm sát
Abattage abusif (du bétail...) -
Lạm thu
Perception abusive; exactions -
Lạm tiêu
(kinh tế, tài chính) détournement -
Lạnh buốt
Glacial; gelé Gió lạnh buốt vent glacial Lạnh buốt đến xương être gelé jusqu\'aux os -
Lạnh cóng
Engourdi de froid; transi -
Lạnh giá
Gelé -
Lạnh gáy
Avoir froid dans le dos; avoir grand\'peur -
Lạnh lùng
Froid; glacial; réfrigérant; indifférent Một người lạnh lùng un homme froid ; un homme indifférent -
Lạnh lẽo
Froid; glacial; gla�ant; réfrigérant; frigide Đêm lạnh lẽo nuit glacial Sự tiếp đón lạnh lẽo accueil réfrigérant ; accueil gla�ant... -
Lạnh người
Avoir froid dans le dos; avoir grand\' peur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.