- Từ điển Việt - Pháp
Lạng
Xem thêm các từ khác
-
Lạnh
froid, nước lạnh, eau froide, chiến tranh lạnh, guerre froide, vẻ lạnh, air froid, lạnh như tiền, froid comme un marbre, lành lạnh,... -
Lạo thảo
(ít dùng) bâclé; accompli sans soin -
Lạo xạo
crisser (sous les pas, en parlant du gravier...) -
Lạt
lien (de bambou, de rotin); hart, (từ cũ, nghĩa cũng nói nhạt) clair; pâle, peu salé; insipide, fade; plat, sans chaleur; sans cordialité ;... -
Lạu bạu
bougonner; grommeler; ronchonner -
Lạy
se prosterner, saluer respectueusement, lạy trước bàn thờ, se prosterner devant l'autel, lạy cụ ạ, je vous salue respectueusement , monsieur,... -
Lả
Être prostré, mệt quá , nó lả đi, trop fatigué , il est prostré -
Lả lơi
lascif; qui se permet des familiarités -
Lả lướt
qui est dans un état de prostration -
Lải nhải
rabâcher, longuement, lải nhải những lí lẽ như cũ, rabâcher les mêmes arguments, khóc lải nhải, pleurer longuement -
Lảm nhảm
như làm nhàm -
Lảng
se détourner, (tiếng địa phương) dur d'oreille, cô ta lảng đi để không nhìn thấy, elle s'est détournée pour ne pas voir, lang lảng,... -
Lảng lảng
xem lảng -
Lảng trí
distrait -
Lảnh
lanh lảnh (redoublement) clairet ; timbré, giọng lanh lảnh ��voix clairette ; voix timbrée -
Lảo đảo
chanceler; tituber; vaciller, Đi lảo đảo, marcher en chancelant, lảo đảo vì mệt, vaciller de fatigue -
Lảu bảu
như làu bàu -
Lảu nhảu
như làu bàu -
Lấm
(ít dùng) déborder, cái nắp lờm ra ngoài miệng hòm, couvercle qui déborde la malle -
Lấm tấm
parsemé, À petites gouttes, mưa lấm tấm, pleuvoir à petites gouttes
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.