- Từ điển Việt - Pháp
Lạnh cóng
Engourdi de froid; transi
Xem thêm các từ khác
-
Lạnh giá
Gelé -
Lạnh gáy
Avoir froid dans le dos; avoir grand\'peur -
Lạnh lùng
Froid; glacial; réfrigérant; indifférent Một người lạnh lùng un homme froid ; un homme indifférent -
Lạnh lẽo
Froid; glacial; gla�ant; réfrigérant; frigide Đêm lạnh lẽo nuit glacial Sự tiếp đón lạnh lẽo accueil réfrigérant ; accueil gla�ant... -
Lạnh người
Avoir froid dans le dos; avoir grand\' peur -
Lạnh ngắt
Tout refroidi; très froid -
Lạnh nhạt
Avec froideur; tièdement Đối xử lạnh nhạt traiter avec froideur Đón tiếp lạnh nhạt recevoir tièdement -
Lạp xưởng
Saucisse à la chinoise -
Lạt lẽo
(cũng nói nhạt nhẽo) insipide Canh lạt lẽo potage insipide Fade; plat Kể những chuyện lạt lẽo raconter des histoires fades Lời văn... -
Lạt màu
Délavé; décoloré -
Lạy lục
Faire des courbettes pour supplier; supplier (quelqu\'un) à genoux -
Lạy tạ
Se prosterner pour remercier -
Lạy van
Solliciter humblement une grâce (une faveur) -
Lả tả
Éparpillé; dispersé -
Lảng tai
(tiếng địa phương) dur d\'oreille -
Lảng tránh
Se soustraire à; se tenir à l\'écart Lảng tránh nhiệm vụ se soustraire au devoir Nó lảng tránh để khỏi phiền đến mình il se tient... -
Lảng vảng
Rôder -
Lảnh lót
Fort et aigu; claironnant -
Lảu thông
Conna†tre à fond Lảu thông kinh sử conna†tre à fond les livres classiques et les livres historiques -
Lấc cấc
Insolent; arrogant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.