- Từ điển Việt - Pháp
Lấy công
Recevoir un salaire
Xem thêm các từ khác
-
Lấy cắp
Voler -
Lấy cớ
Prétexter; prendre pour prétexte; alléguer un prétexte; (luật học, pháp lý) exciper Lấy cớ là có bệnh prétexter la maladie Lấy cớ... -
Lấy giọng
(âm nhạc) donner le ton -
Lấy hướng
Choisir l\'orientation Lấy hướng nhà choisir l\'orientation de la maison -
Lấy làm
Se sentir (pouvant ne pas se traduire) Tôi rất lấy làm tiếc je regrette bien Tôi lấy làm vinh dự je me sens honorer -
Lấy lãi
Toucher des intérêts Họ cho vay tiền để lấy lãi ils prêtent leur argent pour toucher des intérêts -
Lấy lòng
Faire plaisir; contenter Lấy lòng người yêu faire plaisir à son amour -
Lấy lẽ
Être une femme de second rang; sa faire femme de second rang Chị ta lấy lẽ một ông già elle est la femme du second rang d un vieux -
Lấy lời
Như lấy lãi -
Lấy mất
Enlever Họ đã lấy mất cái tủ rồi on a enlevé l\'armoire Voler; chiper Có kẻ đã lấy mất cái mũ của tôi quelqu\'un a volé mon... -
Lấy nhau
Se marier Họ lấy nhau từ mười năm nay ils se sont mariés depuis dix ans -
Lấy nê
Xem nê -
Lấy tiếng
Pour le bon renom; pour la gloire Làm việc để lấy tiếng không cần lấy công travailler pour la gloire et pas besoin de la rénumération -
Lấy vợ
Prendre femme; se marier (en parlant d\'un homme) -
Lấy được
Tant bien que mal; malgré tout; à tout prix Nói lấy được parler tant bien que mal Làm lấy được agir malgré tout Nhận lấy được... -
Lấy đỗ
Déclarer admis Lấy đỗ ba mươi hai thí sinh déclarer admis trente-deux candidats -
Lầm bầm
Như lẩm bẩm -
Lầm lạc
Se dévoyer; se fourvoyer -
Lầm lầm lì lì
Xem lầm lì -
Lầm lẫn
Se tromper; se méprendre; commettre une erreur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.