- Từ điển Việt - Pháp
Lầm lẫn
Se tromper; se méprendre; commettre une erreur
Xem thêm các từ khác
-
Lần chần
Lanterner; lambiner; s\'attarder -
Lần hồi
Au jour le jour Sống lần hồi vivre au jour le jour -
Lần khân
Prendre des familiarités avec Lần khân với phụ nữ prendre des familiarités avec les femmes -
Lần lần
Như lần -
Lần lữa
Tarder; atermoyer Anh ta cứ lần lữa không chịu trả tiền il tarde à payer sa dette -
Lần mò
Être à la recherche de; rechercher (avec difficulté) -
Lần thần
Indolent; nonchalant Cặp mắt lần thần des yeux indolents -
Lầu canh
(sử học) guette; guérite lầu canh ở góc pháo đài poivrière -
Lầu hồng
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) demeure élégante de femme -
Lầu son
(từ cũ, nghĩa cũ) demeure élégante lầu son gác tía somptueuse demeure -
Lầu trang
(từ cũ, nghĩa cũ) appartement de femme -
Lầu xanh
Maison de prostitution -
Lầy thụt
Marécageux et où s\'enlise -
Lẩm ca lẩm cẩm
Xem lẩm cẩm -
Lẩm cẩm
Gâteux; gaga; ramolli ông cụ lẩm cẩm rồi il est devenu gâteux Anh cho là tôi lẩm cẩm rồi phải không ? vous croyez que je suis... -
Lẩn khuất
(ít dùng) se dissimuler; se cacher -
Lẩn lút
Se cacher; s\'esquiver -
Lẩn mình
Se dissimuler Lẩn mình trong đám đông se dissimuler dans la foule -
Lẩn mặt
Éviter de se montrer -
Lẩn tha lẩn thẩn
Xem lẩn thẩn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.