- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Lập tâm
Se décider à ; être résolu à Nó lập tâm làm hại người láng giềng il s\'est décidé à nuire son voisin -
Lập tức
Immédiatement; sans retard; tout de suite -
Lập tự
(từ cũ, nghĩa cũ) instituer héritier cultuel -
Lập xuân
Commencement du printemps -
Lập đông
Commencement de l\'hiver Ngày lập đông jour de commencement de l\'hiver -
Lập ấp
Fonder un domaine di dân lập ấp coloniser; peupler de colons -
Lật bật
Trembloter -
Lật lọng
Tromper avec perfidie; faire acte de déloyauté Nó lật lọng bạn nó il trompe son ami avec perfide Anh ta lật lọng không trả nợ il fait... -
Lật mặt
Changer brusquement d attitude; tourner casaque; retourner sa veste -
Lật ngược
Renverser Lật ngược trật tự renverser l\'ordre -
Lật ngửa
Retourner Lật ngửa con bài retourner une carte -
Lật nhào
Như lật đổ (sens plus fort) -
Lật tẩy
(thông tục) démasquer; démasquer les batteries (de quelqu\'un) -
Lật úp
Capoter Xe ô-tô lật úp automobile qui capote -
Lật đật
Poussa; poussah; bilboquet S\'empresser; se hâter Lật đật ra đi s\'empresser de partir -
Lật đổ
Renverser; culbuter; basculer; précipiter Lật đổ một nội các cubulter un cabinet Lật đổ thùng rác renverser une benne d\'ordure Lật... -
Lậu cầu
(y học) gonocoque -
Lậu vé
Resquiller Lậu vé xem chiếu bóng resquiller une place de cinéma Voyager sans billet -
Lắc-lê
Clef -
Lắc lơ
Négligent; nonchalant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.