- Từ điển Việt - Pháp
Lắm
Très; fort; beaucoup
- Giàu lắm
- très riche
- Bận lắm
- fort occupé
- Có nhiều con lắm
- avoir beaucoup d'enfants
- lắm bạc nhiều tiền
- très riche
- lắm cha con khó lấy chồng
- plus il y a de cuisiniers , moins la soupe est bonne
- lắm mối tối nằm không
- qui court deux lièvres n'en prend point
- lắm thầy thối ma
- deux patrons font chavirer la barque
- lắm lắm
- (redoublement ; sens plus fort)
- Cám ơn lắm lắm
- ��je vous remercie infiniment
Xem thêm các từ khác
-
Lắm lắm
xem lắm -
Lắm trò
như lắm chuyện, mày chỉ lắm trò thôi, tu ne fais que créer des histoires -
Lắm điều
jacassier; jaseur -
Lắng
déposer; se déposer, s apaiser; se calmer; s assoupir; s éteindre; se replier, prêter attention, Để chất vẩn lắng xuống, laisser déposer... -
Lắng nhắng
se donner des airs importants, faire la mouche du coche -
Lắng tai
prêter l'oreille; tendre l'oreille -
Lắng đắng
qui conna†t bien des empêchements; plus d'une fois entravé -
Lắp
monter, rassembler; adapter; ajuster, charger, (thường lắp lại) répéter, lắp một cái máy, monter une machine, lắp sườn nhà, rassembler... -
Lắt léo
tortueux; sinueux, déloyal; fourbe; félon; jésuitique, Đường đi lắt léo, chemin tortueux, phố xá lắt léo, rues sinueuses, cách thức... -
Lắt lẻo
branlant (à une certaine hauteur) -
Lằm lằm
xem lầm lầm -
Lằm lặm
xem lặm -
Lằn
zébrure; marbrure, lằn roi, zébrure de coup de fouet -
Lằng nhằng
tra†ner en longueur, s'enchevêtrer; s'embrouiller, công việc lằng nhằng, affaire qui tra†ne en longeur, dây lằng nhằng, ficelles qui s'entrevêtrent,... -
Lẳn
musclé, cánh tay lẳn, bras musclé -
Lẳng
paillard; lascif, cái miệng lẳng, bouche lascive, cái nhìn lẳng, un regard lascif -
Lẳng lơ
aguichant; paillard -
Lẳng lặng
xem lặng -
Lẳng nhẳng
tra†ner en longueur -
Lẵng
corbeille, lẳng hoa, corbeille de fleurs
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.