- Từ điển Việt - Pháp
Lệnh chỉ
(từ cũ, nghĩa cũ) ordre royal
Xem thêm các từ khác
-
Lệnh cấm
Interdit Bất chấp những lệnh cấm braver les interdits -
Lệnh huynh
(từ cũ, nghĩa cũ) votre respectable grand frère -
Lệnh muội
(từ cũ, nghĩa cũ) votre aimable petite soeur -
Lệnh nghiêm
(từ cũ, nghĩa cũ) votre respectable père -
Lệnh tiễn
(từ cũ, nghĩa cũ) enseigne -
Lệnh truyền
Ordre impératif -
Lệnh ái
(từ cũ, nghĩa cũ) votre aimable jeune fille -
Lệnh đường
(từ cũ, nghĩa cũ) votre respectable mère -
Lệnh đệ
(từ cũ, nghĩa cũ) votre aimable petit frère -
Lệt sệt
(cũng viết lệt xệt) ( onomatopée) résonner( en parlant du bruit des chaussures) Tiếng dép đi lệt sệt ngoài cửa des sandales qui résonnent... -
Lỉnh kỉnh
Disparate et en désordre Đồ đạc lỉnh kỉnh un mobilier disparate et en désordre -
Lịch
Calendrier Tra lịch consulter un calendrier Lịch công tác calendrier de travail (động vật học) xem cá lịch (ít dùng) như lịch sự... -
Lịch bà lịch bịch
Xem lịch bịch -
Lịch bịch
Pesamment Đi lịch bịch marcher pesamment lịch bà lịch bịch (redoublement ; sens plus fort) -
Lịch duyệt
Expérimenté Người lịch duyệt homme expérimenté -
Lịch lãm
Qui a beaucoup voyagé et qui a acquis de l\'expérience -
Lịch sử
Histoire Lịch sử dân tộc histoire nationale Historique Duy vật lịch sử matérialisme historique duy lịch sử historisant quan điểm lịch... -
Lịch thiệp
Civil; courtois sự lịch thiệp civilité -
Lịch triều
(từ cũ, nghĩa cũ) diverses dynasties -
Lịch trình
Marche; cours Lịch trình tiến hoá cours de l\'évolution
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.