Xem thêm các từ khác
-
Lịch đại
(ngôn ngữ học) diachronique tính lịch đại diachronie -
Lọ lem
Barbouillé Mặt lọ lem visage barbouillé cô lọ lem Cendrillon -
Lọ nghẹ
Suie -
Lọc lõi
Bien expérimenté Người lọc lõi homme bien expérimenté -
Lọc lừa
Trompeur; fallacieux Người buôn bán lọc lừa commer�ant trompeur Bề ngoài lọc lừa apparence fallacieuse -
Lọc trong
Clarifier Lọc trong nước clarifier de l\'eau -
Lọc xọc
(onomatopée) bruit des roues sur un chemin cahoteux -
Lọi xương
(y học) luxation Lọi xương vai luxation de l\'épaule -
Lọn nghĩa
(từ cũ, nghĩa cũ) qui a un sens complet (en parlant d\'une phrase...) -
Lọt lưới
Échapper Tên kẻ cướp đã lọt lưới công an le bandit a échappé à la police -
Lọt tai
Flatter l\'oreille Lời nó nói chẳng lọt tai chút nào ses paroles ne flattent aucunement l\'oreille -
Lỏng cha lỏng chỏng
Xem lỏng chỏng -
Lỏng chỏng
Pêle-mêle; en désordre Đồ đạc vứt lỏng chỏng objets jetés pêle-mêle lỏng cha lỏng chỏng (redoublement ; sens plus fort) -
Lỏng lẻo
Lâche; disjoint; qui a du jeu; flottant Relâché Kỉ luật lỏng lẻo discipline relâchée -
Lỏng vỏng
Trop dilué Cháo lỏng vỏng soupe trop diluée -
Lố bịch
Très ridicule Thái độ lố bịch comportement très ridicule -
Lốc thốc
Lôi thôi lốc thốc très en désordre -
Lối chừng
Như lối -
Lối lăng
(nghĩa xấu) manière -
Lối ra
Sortie; issue; débouché
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.